Vừa tìm được thông tin một số loại gỗ hay dùng trong trang trí nội thất. Post lên cho mọi người cùng tham khảo.
01. Tên TM: cherry Tên VN: anh đào Tỷ trọng:0.500
02. Tên TM:red oak Tên VN:sồi đỏ Tỷ trọng:0.630 – 0.680
03 white oak sồi trắng 0.680
04 ash – tần bì 0.600
05 beech – giẻ rai 0.640
06 white beech, gum-har, g-melina, white teak,blanca lõi thọ, teak trắng
07 mapple, black mapple, sugar mapple – gỗ thích 0.630 cứng
08 red mapple, silver mapple – gỗ thích 0.540 mềm
09 walnut, black walnut – óc chó 0.550
10 rubber wood, hevea – cao su 0.550
11 teak, teck kyun, tectona, yellow teak – tếch, giá tỵ 0.560
12 red & yellow balau,shorea, parashorea – chò 0.710 – 0.764
13 keruing, keruing yang dầu 0.690
14 eucaliptus, geglupta, kamarere, komo – bạch đàn 0.550
15 sap gum, red gum, sweet gum – bạch đàn nhựa 0.560 – 0.600
16 two leaf pine – thông nhựa, (2 lá) 0.580 – 0.670
17 three leaf pine ngo, – thông 3 lá 0.550 – 0.610
18 new zealand pine – thông new zealand 0.420 – 0.560
19 acacia, acacia aneura muell – tràm bông vàng 0.570 – 0.640
20 cotton wood, poplar – gỗ dương 0.400
21 pyinkado, daeng – căm xe 0.800 – 0.845 gỗ vn
22 ceiro, mindi, gringging – xoan đào 0.518
23 cedro spanish, laurier-grac, lilas du japon – xoan ta, sầu đâu 0.596
24 talauma – dầu gió, giổi 0.638
25 cash wood – điều, đào lộn hột 0.520 0.630
26 terminalia, myrobolan – chiêu liêu đen, cl nghệ
27 bebusok, kassod tree, murasaki taceyasen – muồng đen, muồng xiêm 0.912
28 yellow flame – muồng vàng thắm, lim xẹt 0.716
29 faux acajou xà cừ, sọ khỉ 0.710
30 poumu – pơmu, ngọc am, mậy vạc 0.452 – 0.650